w88 ai (WD)
w88 ai là khoảng cách từ "Dino-Lite" đến "Đối tượng quan sát"Sê-ri Dino-Lite có w88 ai cho mỗi độ phóng đại, vì vậy một khi bạn thay đổi độ phóng đại, bạn sẽ cần điều chỉnh vị trí của Dino-Lite thành w88 ai tối ưu Nếu w88 ai cần thiết được xác định, bạn cũng có thể thu hẹp mô hình từ w88 ai
Phạm vi chụp (FOV = trường Xem)
Phạm vi chụp là phạm vi có thể được quan sát với Dino-LiteSê-ri Dino-Lite có trường nhìn cố định (FOV) cho mỗi độ phóng đại và bằng cách thay đổi độ phóng đại, bạn có thể phóng to và giảm phạm vi chụp Nếu bạn đã quyết định kích thước nào của đối tượng và phạm vi bạn muốn hiển thị, bạn cũng có thể thu hẹp độ phóng đại cần thiết từ giá trị phạm vi chụp

Giá trị tham chiếu để phóng đại, w88 ai và phạm vi chụp
- Bảng bên dưới hiển thị các số gần đúng và có thể thay đổi tùy thuộc vào mô hình
- Nếu w88 ai a (có nắp) là "- (âm)", trọng tâm sẽ được đặt bên trong nắp
- nắp đầu dài khoảng 10 mm Mô hình nắp đầu có thể tháo rời có w88 ai là 10 mm
- Độ phóng đại có thể khác với độ phóng đại được hiển thị trên mặt số trên đơn vị chính
- 10 - 140x Model (teleTo)
- mô hình 10 - 90x (teleTo)
- 20 - 220x Model
- 20 - 230x Model
- 400 - 470x Model
- 500X Model
- 800X Model
Multifactor | w88 ai a (có nắp) | w88 ai B (không có nắp) | Phạm vi chụp (ngang) | Phạm vi chụp (dọc) |
---|---|---|---|---|
10x | 227 mm | 235 mm | 40 mm | 30 mm |
20x | 105 mm | 113 mm | 20 mm | 15 mm |
70x | 26 mm | 34 mm | 5,6 mm | 4,5 mm |
100 lần | 21 mm | 29 mm | 39 mm | 31 mm |
140 lần | 23 mm | 31 mm | 2,8 mm | 22 mm |
10 - 90x (mô hình tele của loạt Premier)
Multifactor | w88 ai a (có nắp) | w88 ai B (không có nắp) | Phạm vi chụp (ngang) | Phạm vi chụp (dọc) |
---|---|---|---|---|
20x | 151 mm | 161 mm | 200 mm | 150 mm |
40x | 77 mm | 87 mm | 100 mm | 7,5 mm |
60x | 56 mm | 66 mm | 6,5 mm | 5,2 mm |
80 lần | 48 mm | 58 mm | 50 mm | 3,8 mm |
90x | 47 mm | 57 mm | 4,4 mm | 33 mm |
20 - 220x (mô hình phóng đại chính quy của loạt cạnh)
Multifactor | w88 ai A (có nắp) | w88 ai B (không có nắp) | Phạm vi chụp (ngang) | Phạm vi chụp (dọc) |
---|---|---|---|---|
20x | 52 mm | 60 mm | 200 mm | 150 mm |
70x | 0 mm | 7 mm | 5,6 mm | 4,5 mm |
130 lần | -3,5 mm | 5 mm | 30 mm | 2,4 mm |
180 lần | 0 mm | 8 mm | 22 mm | 17 mm |
220 lần | 4 mm | 12 mm | 1,8 mm | 14 mm |
20 - 230 lần (Mô hình phóng đại thường xuyên của loạt Premier)
Multifactor | w88 ai a (có nắp) | w88 ai B (không có nắp) | Phạm vi chụp (ngang) | Phạm vi chụp (dọc) |
---|---|---|---|---|
20x | 50 mm | 60 mm | 200 mm | 150 mm |
55x | 0 mm | 10 mm | 72 mm | 5,4 mm |
100 lần | -5 mm*1 | 5 mm | 40 mm | 30 mm |
200 lần | 0 mm | 10 mm | 20 mm | 1,5 mm |
230 lần | 3 mm | 13 mm | 17 mm | 13 mm |
400 - 470x Model
nhiều | w88 ai a (có nắp) | w88 ai B (không có nắp) | Phạm vi chụp (ngang) | Phạm vi chụp (dọc) |
---|---|---|---|---|
400 lần | 0 mm | ー | 10 mm | 0,8 mm |
500X Model
nhiều | w88 ai a (có nắp) | w88 ai B (không có nắp) | Phạm vi chụp (ngang) | Phạm vi chụp (dọc) |
---|---|---|---|---|
500 lần | 0 mm | ー | 0,8 mm | 0,6 mm |
800X Model
Multifactor | w88 ai A (có nắp) | w88 ai B (không có nắp) | Phạm vi chụp (ngang) | Phạm vi chụp (dọc) |
---|---|---|---|---|
800 lần | 0 mm | ー | 0,5 mm | 0,4 mm |